
Máy lạnh LG IEC09G1 inverter 1Hp model 2025
Nhãn hiệu: LG
Còn hàng
Thông tin chi tiết
Máy lạnh inverter LG IEC09G1 nhập Thailand
Thuộc dòng DUALCOOL™ danh tiếng, máy lạnh LG IEC09G1 inverter model 2025 là phiên bản nâng cấp mới nhất với nhiều tính năng vượt trội, hứa hẹn mang đến cho bạn trải nghiệm làm mát hoàn hảo.
DUAL Inverter Compressor™ của sự bền bỉ và tiết kiệm
Máy lạnh LG IEC09G1 inverter model 2025 được trang bị công nghệ DUAL Inverter Compressor™, giúp máy vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm điện năng vượt trội. Khác với máy nén thông thường, máy nén DUAL Inverter có khả năng điều chỉnh tốc độ quay linh hoạt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà không cần phải liên tục bật/tắt, từ đó giảm thiểu hao phí năng lượng và kéo dài tuổi thọ của máy.
Làm lạnh nhanh chóng tiện lợi cho nhiều nhu cầu thực tế
Với công nghệ làm lạnh tiên tiến, máy lạnh LG IEC09G1 model 2025 có khả năng làm lạnh nhanh hơn 23% so với các dòng máy thông thường. Luồng gió mạnh mẽ được lan tỏa đều khắp căn phòng, giúp bạn tận hưởng không khí mát lạnh ngay tức thì.
Đặc biệt, chế độ Soft Air cho phép bạn điều chỉnh hướng gió thổi lên trần nhà, tạo cảm giác mát dịu tự nhiên, tránh gió lùa trực tiếp gây khó chịu.
Máy sử dụng điện năng thông minh và tiết kiệm
Máy lạnh LG IEC09G1 model 2025 được tích hợp nhiều tính năng tiết kiệm điện thông minh:
– Cảm biến thông minh: Tự động nhận biết sự có mặt của người dùng để điều chỉnh hoạt động, tránh lãng phí điện năng khi không có người trong phòng.
– Chế độ tiết kiệm năng lượng: Bạn có thể cài đặt chế độ này để máy tự động giảm công suất hoạt động sau một khoảng thời gian nhất định, giúp tiết kiệm điện hiệu quả.
– kW Manager: Cho phép bạn kiểm soát và giới hạn mức tiêu thụ điện năng của máy lạnh.
– Phát hiện cửa sổ mở: Khi phát hiện cửa sổ mở, máy sẽ tự động chuyển sang chế độ tiết kiệm năng lượng, tránh thất thoát nhiệt ra ngoài.
Máy sử dụng các công nghệ lọc khí tiên tiến cho không gian sử dụng tươi mát
Máy lạnh LG IEC09G1 model 2025 không chỉ làm mát hiệu quả mà còn chăm sóc sức khỏe cho cả gia đình bạn với hệ thống lọc khí đa năng:
– Plasmaster™ Ionizer++: Công nghệ ion Plasmaster™ Ionizer++ giúp loại bỏ đến 99.9% vi khuẩn, virus, nấm mốc và các tác nhân gây dị ứng trong không khí, mang lại bầu không khí trong lành, an toàn cho sức khỏe hô hấp.
– Màng lọc bụi thô: Lớp màng lọc này có tác dụng lọc sạch các hạt bụi lớn, lông thú cưng, giúp bảo vệ hệ hô hấp của bạn.
– Chế độ Đóng băng Làm sạch: Chế độ này giúp loại bỏ bụi bẩn, vi khuẩn và nấm mốc bám trên dàn lạnh, đảm bảo hiệu quả làm mát và vệ sinh tối ưu.
– Auto Clean+: Sau mỗi lần sử dụng, máy sẽ tự động làm sạch và hong khô dàn lạnh, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn.
Khả năng điều khiển thông minh cùng các tiện ích
Với ứng dụng LG ThinQ™, bạn có thể dễ dàng điều khiển máy lạnh từ xa mọi lúc mọi nơi thông qua smartphone. Ứng dụng còn cho phép bạn theo dõi hoạt động của máy, nhận thông báo về tình trạng hoạt động và lên lịch bật/tắt máy tự động.
Thiết kế hiện đại, tinh tế
Máy lạnh LG IEC09G1 model 2025 sở hữu thiết kế hiện đại, sang trọng với gam màu trang nhã, dễ dàng hòa hợp với mọi không gian nội thất. Màn hình hiển thị LED rõ ràng, giúp bạn dễ dàng quan sát các thông số hoạt động. Lưới lọc bụi dễ dàng tháo lắp, giúp việc vệ sinh máy trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Remote điều khiển được thiết kế thông minh, dễ sử dụng với đầy đủ các chức năng.
So sánh với các model khác
So với các model cùng phân khúc, máy lạnh LG IEC09G1 model 2025 nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội: khả năng làm lạnh nhanh hơn, tiết kiệm điện năng hơn, công nghệ lọc khí tiên tiến hơn và thiết kế sang trọng hơn.
Chính sách bảo hành và hậu mãi
LG cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ bảo hành và hậu mãi chu đáo. Máy nén được bảo hành lên đến 10 năm, toàn bộ máy được bảo hành 2 năm. Bên cạnh đó, LG còn cung cấp dịch vụ lắp đặt, bảo trì và sửa chữa chuyên nghiệp, giúp bạn yên tâm sử dụng sản phẩm trong thời gian dài.
Thông số kỹ thuật máy lạnh LG IEC09G1 inverter 1 ngựa
Thông số |
Giá trị |
Model |
IEC09G1 |
Công suất làm lạnh |
|
Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất – Lớn nhất) KW |
2.58 (0.41-2.70) |
Btu/h |
8,800 (1,400 – 9,200) |
Hiệu suất năng lượng |
***** |
CSPF |
4.280 |
EER/COPEER W/W |
2.80 (Btu/h)/W 9.57 |
Nguồn điện Ø,V,Hz |
1 pha, 220-240V, 50Hz |
Điện năng tiêu thụ |
5.00 (0.80-6.80) |
Cường độ dòng điện |
5.00 (0.80-6.80) |
Dàn lạnh |
|
Lưu lượng gió m3/min |
7.8/6.7/5.0/4.3 |
Độ ồn dB(A) |
38/33/29/27 |
Kích Thước R x C x S mm |
756x265x184 |
Khối Lượng Kg |
7.4 |
Dàn nóng |
|
Lưu lượng gió Tối đa Làm Lạnh m3/min |
27.0 |
Độ ồn Làm Lạnh dB(A) |
50 |
Kích thước R x C x S mm |
717x495x230 |
Khối Lượng Kg |
20.1 |
Phạm vi hoạt động C DB |
18-48 |
Aptomat A |
15 |
Dây cấp nguồn No. x mm2 |
3×1.0 |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh No. x mm2 |
4×1.0 |
Đường kính ống dẫn |
|
Ống lỏng mm |
Ø 6.35 |
Ống gas mm |
Ø 9.52 |
Môi chất lạnh |
|
Tên môi chất lạnh |
R32 |
Nạp bổ sung g/m |
15 |
Chiều dài ống Tối thiểu/ Tiêu chuẩn/Tối đa m |
3/7.5/15 |
Chiều dài không cần nạp m |
7.5 |
Chênh lệch độ cao tối đa m |
7.0 |